Vietnamese 1934

Korean

Numbers

7

1Khi Môi-se đã dựng xong đền tạm, và đã xức dầu cùng biệt riêng ra thánh hết thảy đồ đạc của đền tạm, xức dầu và biệt riêng ra thánh bàn thờ và hết thảy đồ đạc của bàn thờ rồi,
1모세가 장막 세우기를 필하고 그것에 기름을 발라 거룩히 구별하고 또 그 모든 기구와 단과 그 모든 기구에 기름을 발라 거룩히 구별한 날에
2thì các trưởng tộc của Y-sơ-ra-ên, tức là các quan trưởng về những chi phái mà đã cai trị cuộc tu bộ dân, đều đem dâng lễ vật của mình.
2이스라엘 족장들 곧 그들의 종족의 두령들이요 그 지파의 족장으로서 그 계수함을 입은 자의 감독된 자들이 예물을 드렸으니
3Vậy, các quan trưởng dẫn lễ vật mình đến trước mặt Ðức Giê-hô-va: Sáu xe cộ, hình như cái kiệu, và mười hai con bò đực, nghĩa là mỗi hai quan trưởng đồng dâng một xe cộ, và mỗi một người dâng một con bò đực; họ dâng lễ vật đó trước đền tạm.
3그들의 여호와께 드린 예물은 덮개 있는 수레 여섯과 소 열 둘이니 족장 둘에 수레가 하나씩이요 하나에 소가 하나씩이라 그것들을 장막 앞에 드린지라
4Ðức Giê-hô-va bèn phán cùng Môi-se rằng: Hãy thâu nhận các lễ vật của những người nầy, để dùng vào công việc hội mạc; và hãy giao cho người Lê-vi,
4여호와께서 모세에게 일러 가라사대
5tức là cho mọi người tùy theo chức phận mình.
5그것을 그들에게서 받아 레위인에게 주어 각기 직임대로 회막 봉사에 쓰게 할지니라
6Vậy, Môi-se bèn nhận lấy các xe cộ và những bò đực, giao cho người Lê-vi.
6모세가 수레와 소를 받아 레위인에게 주었으니
7Người giao cho con cháu Ghẹt-sôn hai xe cộ và bốn con bò đực, tùy theo chức phận của họ.
7곧 게르손 자손들에게는 그 직임대로 수레 둘과, 소 넷을 주었고
8Người giao cho con cháu Mê-ra-ri bốn xe cộ và tám con bò đực, tùy theo chức phận của họ, có Y-tha-ma, con trai thầy tế lễ A-rôn, làm quản lý.
8므라리 자손들에게는 그 직임대로 수레 넷과, 소 여덟을 주고 제사장 아론의 아들 이다말로 감독케 하였으나
9Nhưng người không có giao chi cho con cháu Kê-hát, vì họ mắc phần công việc về những vật thánh, và gánh vác những vật đó trên vai mình.
9고핫 자손에게는 주지 아니하였으니 그들의 성소의 직임은 그 어깨로 메는 일을 하는 까닭이었더라
10Trong ngày bàn thờ được xức dầu, các quan trưởng dâng lễ vật mình trước bàn thờ về cuộc khánh thành nó.
10단에 기름을 바르던 날에 족장들이 단의 봉헌을 위하여 예물을 가져다가 그 예물을 단 앞에 드리니라
11Ðức Giê-hô-va phán cùng Môi-se rằng: Các quan trưởng phải đem lễ vật mình về cuộc khánh thành bàn thờ, người nầy thì ngày nay, người kia thì ngày kia.
11여호와께서 모세에게 이르시기를 족장들은 하루 한 사람씩 단의 봉헌 예물을 드릴지니라 하셨더라
12Người dâng lễ vật mình ngày đầu, là Na-ha-sôn, con trai của A-mi-na-đáp, thuộc về chi phái Giu-đa.
12제 일일에 예물을 드린 자는 유다 지파 암미나답의 아들 나손이라
13Lễ-vật người là một cái đĩa bạc nặng một trăm ba mươi siếc-lơ, một cái chậu bạc nặng bảy chục siếc-lơ, theo siếc-lơ của nơi thánh; cả hai cái đều đầy bột lọc nhồi dầu, dùng về của lễ chay;
13그 예물은 성소의 세겔대로 일백 삼십 세겔중 은반 하나와 칠십 세겔중 은바리 하나라 이 두 그릇에는 소제물로 기름 섞은 고운 가루를 채웠고
14một cái chén vàng nặng mười siếc-lơ, đầy thuốc thơm;
14또 십 세겔중 금숟가락 하나라 그것에는 향을 채웠고
15một con bò đực tơ, một con chiên đực, một con chiên con giáp năm, dùng về của lễ thiêu;
15또 번제물로 수송아지 하나와, 수양 하나와, 일년 된 어린 수양 하나이며
16một con dê đực dùng về của lễ chuộc tội;
16속죄제물로 수염소 하나이며
17và về của lễ thù ân, hai con bò đực, năm con chiên đực, năm con dê đực, và năm con chiên con giáp năm. Ðó là lễ vật của Na-ha-sôn, con trai A-mi-na-đáp.
17화목제물로 소 둘과, 수양 다섯과, 수염소 다섯과, 일년 된 어린 수양 다섯이라 이는 암미나답의 아들 나손의 예물이었더라
18Ngày thứ hai, Na-tha-na-ên, con trai của Xu-a, quan trưởng Y-sa-ca, dâng lễ vật mình.
18제 이일에는 잇사갈의 족장 수알의 아들 느다넬이 드렸으니
19Người dâng một cái đĩa bạc nặng một trăm ba mươi siếc-lơ, một cái chậu bạc nặng bảy chục siếc-lơ, theo siếc-lơ của nơi thánh, cả hai cái đều đầy bột lọc nhồi dầu, dùng về của lễ chay;
19그 드린 예물도 성소의 세겔대로 일백 삼십 세겔중 은반 하나와, 칠십 세겔중 은바리 하나라 이 두 그릇에는 소제물로 기름 섞은 고운 가루를 채웠고
20một cái chén vàng nặng mười siếc-lơ, đầy thuốc thơm;
20또 십 세겔중 금숟가락 하나라 그것에는 향을 채웠고
21một con bò đực tơ, một con chiên đực, một con chiên con giáp năm, dùng về của lễ thiêu;
21또 번제물로 수송아지 하나와, 수양 하나와, 일년 된 어린 수양 하나이며
22một con dê đực dùng về của lễ chuộc tội;
22속죄제물로 수염소 하나이며
23và về của lễ thù ân, hai con bò đực, năm con chiên đực, năm con dê đực, và năm con chiên con giáp năm. Ðó là lễ vật của Na-tha-na-ên. con trai Xu-a.
23화목제물로 소 둘과, 수양 다섯과 수염소 다섯과, 일년된 어린 수양 다섯이라 이는 수알의 아들 느다넬의 예물이었더라
24Ngày thứ ba, đến quan trưởng của con cháu Sa-bu-lôn, là Ê-li-áp, con trai của Hê-lôn.
24제 삼일에는 스불론 자손의 족장 헬론의 아들 엘리압이 드렸으니
25Lễ-vật của người là một cái dĩa bạc nặng một trăm ba mươi siếc-lơ, một cái chậu bạc nặng bảy chục siếc-lơ, theo siếc-lơ của nơi thánh; cả hai cái đều đầy bột lọc nhồi dầu, dùng về của lễ chay;
25그 예물도 성소의 세겔대로 일백 삼십 세겔중 은반 하나와 칠십 세겔중 은바리 하나라 이 두 그릇에는 소제물로 기름 섞은 고운 가루를 채웠고
26một cái chén vàng nặng mười siếc-lơ, đầy thuốc thơm;
26또 십 세겔중 금숟가락 하나라 이것에는 향을 채웠고
27một con bò đực tơ, một con chiên đực, một con chiên con giáp năm, dùng về của lễ thiêu;
27또 번제물로 수송아지 하나와 수양 하나와, 일년 된 어린 수양 하나이며
28một con dê đực dùng về của lễ chuộc tội;
28속죄제물로 수염소 하나이며
29và về của lễ thù ân, hai con bò đực, năm con chiên đực, năm con dê đực, và năm con chiên con giáp năm. Ðó là lễ vật của Ê-li-áp, con trai Hê-lôn.
29화목제물로 소 둘과, 수양 다섯과, 수염소 다섯과, 일년 된 어린 수양 다섯이라 이는 헬론의 아들 엘리압의 예물이었더라
30Ngày thứ tư, đến quan trưởng của con cháu Ru-bên, là Ê-lít-su, con trai Sê-đêu.
30제 사일에는 르우벤 자손의 족장 스데울의 아들 엘리술이 드렸으니
31Lễ-vật của người là một cái đĩa bạc nặng một trăm ba mươi siếc-lơ, một cái chậu bạc nặng bảy chục siếc-lơ, theo siếc-lơ của nơi thánh; cả hai cái đều đầy bột lọc nhồi dầu, dùng về của lễ chay;
31그 예물도 성소의 세겔대로 일백 삼십 세겔중 은반 하나와 칠십 세겔중 은바리 하나라 이 두 그릇에는 소제물로 기름 섞은 고운 가루를 채웠고
32một cái chén vàng nặng mười siếc-lơ, đầy thuốc thơm;
32또 십세겔중 금숟가락 하나라 이것에는 향을 채웠고
33một con bò đực tơ, một con chiên đực, một con chiên con giáp năm, dùng về của lễ thiêu;
33또 번제물로 수송아지 하나와 수양 하나와, 일년 된 어린 수양 하나이며
34một con dê đực dùng về của lễ chuộc tội;
34속죄제물로 수염소 하나이며
35và về của lễ thù ân, hai con bò đực, năm con chiên đực, năm con dê đực, và năm con chiên con giáp năm. Ðó là lễ vật của Ê-lít-su, con trai Sê-đêu.
35화목제물로 소 둘과, 수양 다섯과, 수염소 다섯과, 일년 된 어린 수양 다섯이라 이는 스데울의 아들 엘리술의 예물이었더라
36Ngày thứ năm, đến quan trưởng của con cháu Si-mê-ôn, là Sê-lu-mi-ên, con trai Xu-ri-ha-đai.
36제 오일에는 시므온 자손의 족장 수리삿대의 아들 슬루미엘이 드렸으니
37Lễ-vật của người là một cái đĩa bạc nặng một trăm ba mươi siếc-lơ, một cái chậu bạc nặng bảy chục siếc-lơ, theo siếc-lơ của nơi thánh; cả hai cái đều đầy bột lọc nhồi dầu, dùng về của lễ chay;
37그 예물도 성소의 세겔대로 일백 삼십 세겔중 은반 하나와 칠십 세겔중 은바리 하나라 이 두 그릇에는 소제물로 기름 섞은 고운 가루를 채웠고
38một cái chén vàng nặng mười siếc-lơ, đầy thuốc thơm;
38또 십 세겔중 금숟가락 하나라 이것에는 향을 채웠고
39một con bò đực tơ, một con chiên đực, một con chiên con giáp năm, dùng về của lễ thiêu;
39또 번제물로 수송아지 하나와 수양 하나와, 일년 된 어린 수양 하나이며
40một con dê đực dùng về của lễ chuộc tội;
40속죄제물로 수염소 하나이며
41và về của lễ thù ân, hai con bò đực, năm con chiên đực, năm con dê đực, và năm con chiên con giáp năm. Ðó là lễ vật của Sê-lu-mi-ên, con trai Xu-ri-ha-đai.
41화목제물로 소 둘과, 수양 다섯과, 수염소 다섯과, 일년 된 어린 수양 다섯이라 이는 수리삿대의 아들 슬루미엘의 예물이었더라
42Ngày thứ sáu, đến quan trưởng của con cháu Gát, là Ê-li-a-sáp, con trai Ðê -u-ên.
42제 육일에는 갓 자손의 족장 드우엘의 아들 엘리아삽이 드렸으니
43Lễ-vật của người là một cái đĩa bạc nặng một trăm ba mươi siếc-lơ, một cái chậu bạc nặng bảy chục siếc-lơ, theo siếc-lơ của nơi thánh, cả hai cái đều đầy bột lọc nhồi dầu, dùng về của lễ chay;
43그 예물도 성소의 세겔대로 일백 삼십 세겔중 은반 하나와 칠십 세겔중 은바리 하나라 이 두 그릇에는 소제물로 기름 섞은 고운 가루를 채웠고
44một cái chén vàng nặng mười siếc-lơ, đầy thuốc thơm;
44또 십 세겔중 금숟가락 하나라 이것에는 향을 채웠고
45một con bò đực tơ, một con chiên đực, một con chiên con giáp năm, dùng về của lễ thiêu;
45또 번제물로 수송아지 하나와, 수양 하나와, 일년 된 어린 수양 하나이며
46một con dê đực dùng về của lễ chuộc tội;
46속죄제물로 수염소 하나이며
47và về của lễ thù ân, hai con bò đực, năm con chiên đực, năm con dê đực, và năm con chiên con giáp năm. Ðó là lễ vật của Ê-li-a-sáp, con trai Ðê -u-ên.
47화목제물로 소 둘과, 수양 다섯과, 수염소 다섯과, 일년 된 어린 수양 다섯이라 이는 드우엘의 아들 엘리아삽의 예물이었더라
48Ngày thứ bảy, đến quan trưởng của con cháu Ép-ra-im, là Ê-li-sa-ma, con trai A-mi-hút.
48제 칠일에는 에브라임 자손의 족장 암미훗의 아들 엘리사마가 드렸으니
49Lễ-vật của người là một cái đĩa bạc nặng một trăm ba mươi siếc-lơ, một cái chậu bạc nặng bảy chục siếc-lơ, theo siếc-lơ của nơi thánh, cả hai cái đều đầy bột lọc nhồi dầu, dùng về của lễ chay;
49그 예물도 성소의 세겔대로 일백 삼십 세겔중 은반 하나와 칠십 세겔중 은바리 하나라 이 두 그릇에는 소제물로 기름 섞은 고운 가루를 채웠고
50một cái chén vàng nặng mười siếc-lơ, đầy thuốc thơm;
50또 십세겔중 금숟가락 하나라 이것에는 향을 채웠고
51một con bò đực tơ, một con chiên đực, một con chiên con giáp năm, dùng về của lễ thiêu;
51또 번제물로 수송아지 하나와, 수양 하나와, 일년 된 어린 수양 하나이며
52một con dê đực dùng về của lễ chuộc tội;
52속죄제물로 수염소 하나이며
53và về của lễ thù ân, hai con bò đực, năm con chiên đực, năm con dê đực, và năm con chiên con giáp năm. Ðó là lễ vật của Ê-li-sa-ma, con trai A-mi-hút.
53화목제물로 소 둘과, 수양 다섯과, 수염소 다섯과, 일년 된 어린 수양 다섯이라 이는 암미훗의 아들 엘리사마의 예물이었더라
54Ngày thứ tám, đến quan trưởng của con cháu Ma-na-se, là Ga-ma-li-ên, con trai Phê-đát-su.
54제 팔일에는 므낫세 자손의 족장 브다술의 아들 가말리엘이 드렸으니
55Lễ-vật của người là một cái đĩa bạc nặng một trăm ba mươi siếc-lơ, một cái chậu bạc nặng bảy chục siếc-lơ, theo siếc-lơ của nơi thánh, cả hai cái đều đầy bột lọc nhồi dầu, dùng về của lễ chay;
55그 예물도 성소의 세겔대로 일백 삼십 세겔중 은반 하나와 칠십 세겔중 은바리 하나라 이 두 그릇에는 소제물로 기름 섞은 고운 가루를 채웠고
56một cái chén vàng nặng mười siếc-lơ, đầy thuốc thơm;
56또 십세겔중 금숟가락 하나라 이것에는 향을 채웠고
57một con bò đực tơ, một con chiên đực, một con chiên con giáp năm, dùng về của lễ thiêu;
57또 번제물로 수송아지 하나와 수양 하나와, 일년 된 어린 수양 하나이며
58một con dê đực dùng về của lễ chuộc tội;
58속죄제물로 수염소 하나이며
59và về của lễ thù ân, hai con bò đực, năm con chiên đực, năm con dê đực, và năm con chiên con giáp năm. Ðó là lễ vật của Ga-ma-li-ên, con trai Phê-đát-su.
59화목제물로 소 둘과, 수양 다섯과, 수염소 다섯과, 일년 된 어린 수양 다섯이라 이는 브다술의 아들 가말리엘의 예물이었더라
60Ngày thứ chín, đến quan trưởng của con cháu Bên-gia-min, là A-bi-đan, con trai Ghi-đeo-ni.
60제 구일에는 베냐민 자손의 족장 기드오니의 아들 아비단이 드렸으니
61Lễ-vật của người là một cái đĩa bạc nặng một trăm ba mươi siếc-lơ, một cái chậu bạc nặng bảy chục siếc-lơ, theo siếc-lơ của nơi thánh, cả hai cái đều đầy bột lọc nhồi dầu, dùng về của lễ chay;
61그 예물도 성소의 세겔대로 일백 삼십 세겔중 은반 하나와 칠십 세겔중 은바리 하나라 이 두 그릇에는 소제물로 기름 섞은 고운 가루를 채웠고
62một cái chén vàng nặng mười siếc-lơ, đầy thuốc thơm;
62또 십세겔중 금숟가락 하나라 이것에는 향을 채웠고
63một con bò đực tơ, một con chiên đực, một con chiên con giáp năm, dùng về của lễ thiêu;
63또 번제물로 수송아지 하나와 수양 하나와, 일년 된 어린 수양 하나이며
64một con dê đực dùng về của lễ chuộc tội;
64속죄제물로 수염소 하나이며
65và về của lễ thù ân, hai con bò đực, năm con chiên đực, năm con dê đực, và năm con chiên con giáp năm. Ðó là lễ vật của A-bi-đan, con trai Ghi-đeo-ni.
65화목제물로 소 둘과, 수양 다섯과, 수염소 다섯과, 일년 된 어린 수양 다섯이라 이는 기드오니의 아들 아비단의 예물이었더라
66Ngày thứ mười, đến quan trưởng của con cháu Ðan, là A-hi-ê-xe, con trai A-mi-sa-đai.
66제 십일에는 단 자손의 족장 암미삿대의 아들 아히에셀이 드렸으니
67Lễ-vật của người là một cái đĩa bạc nặng một trăm ba mươi siếc-lơ, một cái chậu bạc nặng bảy chục siếc-lơ, theo siếc-lơ của nơi thánh, cả hai cái đều đầy bột lọc nhồi dầu, dùng về của lễ chay;
67그 예물도 성소의 세겔대로 일백 삼십 세겔중 은반 하나와 칠십 세겔중 은바리 하나라 이 두 그릇에는 소제물로 기름 섞은 고운 가루를 채웠고
68một cái chén vàng nặng mười siếc-lơ, đầy thuốc thơm;
68또 십세겔중 금숟가락 하나라 이것에는 향을 채웠고
69một con bò đực tơ, một con chiên đực, một con chiên con giáp năm, dùng về của lễ thiêu;
69또 번제물로 수송아지 하나와, 수양 하나와, 일년 된 어린 수양 하나이며
70một con dê đực dùng về của lễ chuộc tội;
70속죄제물로 수염소 하나이며
71và về của lễ thù ân, hai con bò đực, năm con chiên đực, năm con dê đực và năm con chiên con giáp năm. Ðó là lễ vật của A-hi-ê-xe, con trai A-mi-sa-đai.
71화목제물로 소 둘과, 수양 다섯과, 수염소 다섯과, 일년 된 어린 수양 다섯이라 이는 암미삿대의 아들 아히에셀의 예물이었더라
72Ngày thứ mười một, đến quan trưởng của con cháu A-se, là Pha-ghi-ên, con trai của Oùc-ran.
72제 십일일에는 아셀 자손의 족장 오그란의 아들 바기엘이 드렸으니
73Lễ-vật của người là một cái đĩa bạc nặng một trăm ba mười siếc-lơ, một cái chậu bạc nặng bảy chục siếc-lơ, theo siếc-lơ của nơi thánh, cả hai cái đều đầy bột lọc nhồi dầu, dùng về của lễ chay;
73그 예물도 성소의 세겔대로 일백 삼십 세겔중 은반 하나와 칠십 세겔중 은바리 하나라 이 두 그릇에는 소제물로 기름 섞은 고운 가루를 채웠고
74một cái chén vàng nặng mười siếc-lơ, đầy thuốc thơm;
74또 십세겔중 금숟가락 하나라 이것에는 향을 채웠고
75một con bò đực tơ, một con chiên đực, một con chiên con giáp năm, dùng về của lễ thiêu;
75또 번제물로 수송아지 하나와, 수양 하나와, 일년 된 어린 수양 하나이며
76một con dê đực dùng về của lễ chuộc tội;
76속죄제물로 수염소 하나이며
77và về của lễ thù ân, hai con bò đực, năm con chiên đực, năm con dê đực, và năm con chiên con giáp năm. Ðó là lễ vật của Pha-ghi-ên, con trai Oùc-ran.
77화목제물로 소 둘과, 수양 다섯과, 수염소 다섯과, 일년 된 어린 수양 다섯이라 이는 오그란의 아들 바기엘의 예물이었더라
78Ngày thứ mười hai, đến quan trưởng của con cháu Nép-ta-li, là A-hi-ra, con trai Ê-nan.
78제 십이일에는 납달리 자손의 족장 에난의 아들 아히라가 드렸으니
79Lễ-vật của người là một cái đĩa bạc nặng một trăm ba mươi siếc-lơ, một cái chậu bạc nặng bảy chục siếc-lơ, theo siếc-lơ của nơi thánh, cả hai cái đều đầy bột lọc nhồi dầu, dùng về của lễ chay;
79그 예물도 성소의 세겔대로 일백 삼십 세겔중 은반 하나와 칠십 세겔중 은바리 하나라 이 두 그릇에는 소제물로 기름 섞은 고운 가루를 채웠고
80một cái chén vàng nặng mười siếc-lơ, đầy thuốc thơm;
80또 십세겔중 금숟가락 하나라 이것에는 향을 채웠고
81một con bò đực tơ, một con chiên đực, một con chiên con giáp năm, dùng về của lễ thiêu;
81또 번제물로 수송아지 하나와, 수양 하나와, 일년 된 어린 수양 하나이며
82một con dê đực dùng về của lễ chuộc tội;
82속죄제물로 수염소 하나이며
83và về của lễ thù ân, hai con bò đực, năm con chiên đực, năm con dê đực, và năm con chiên con giáp năm. Ðó là lễ vật của A-hi-ra, con trai Ê-nan.
83화목제물로 소 둘과, 수양 다섯과, 수염소 다섯과, 일년 된 어린 수양 다섯이라 이는 에난의 아들 아히라의 예물이었더라
84Ấy là những lễ vật của các quan trưởng dân Y-sơ-ra-ên dâng về cuộc khánh thành bàn thờ, khi bàn thờ được xức dầu: Mười hai đĩa bạc, mười hai chậu bạc, mười hai chén vàng;
84이는 곧 단에 기름 바르던 날에 이스라엘 족장들이 드린 바 단의 봉헌 예물이라 은반이 열 둘이요. 은바리가 열 둘이요. 금숟가락이 열둘이니
85mỗi cái đĩa bạc nặng một trăm ba mươi siếc-lơ, và mỗi cái chậu bạc nặng bảy chục siếc-lơ. Tổng cộng số bạc của các đĩa và chậu là hai ngàn bốn trăm siếc-lơ, theo siếc-lơ của nơi thánh.
85은반은 각각 일백 삼십 세겔중이요, 은바리는 각각 칠십 세겔중이라 성소의 세겔대로 모든 기명의 은이 도합이 이천 사백 세겔이요,
86Mười hai cái chén vàng đầy thuốc thơm, mỗi cái mười siếc-lơ, theo siếc-lơ của nơi thánh; tổng cộng số vàng của chén nặng được một trăm hai mươi siếc-lơ.
86또 향을 채운 금숟가락이 열 둘이니, 성소의 세겔대로 각각 십 세겔중이라 그 숟가락의 금이 도합이 일백 이십 세겔이요
87Tổng cộng số bò đực về của lễ thiêu là mười hai con, với mười hai con chiên đực, mười hai con chiên con giáp năm cùng những của lễ chay cặp theo, và mười hai con dê đực dùng về của lễ chuộc tội.
87또 번제물로 수송아지가 열 둘이요, 수양이 열 둘이요, 일년 된 어린 수양이 열 둘이요, 그 소제물이며 속죄제물로 수염소가 열 둘이며
88Tổng cộng số bò đực về của lễ thù ân là hai mươi bốn con với sáu mươi con chiên đực, sáu mươi con dê đực, sáu mươi con chiên con giáp năm. Ấy là lễ vật dâng về cuộc khánh thành bàn thờ, sau khi bàn thờ được xức dầu rồi.
88화목제물로 수소가 이십 사요, 수양이 육십이요, 수염소가 육십이요, 일년 된 어린 수양이 육십이라, 이는 단에 기름 바른 후에 드린바 단의 봉헌 예물이었더라
89Khi Môi-se vào hội mạc đặng hầu chuyện cùng Ðức Giê-hô-va, thì người nghe Tiếng nói cùng mình từ trên nắp thi ân để trên hòm bảng chứng, ở giữa hai chê-ru-bin, người hầu chuyện cùng Ðức Giê-hô-va vậy.
89모세가 회막에 들어가서 여호와께 말씀하려 할 때에 증거궤 위 속죄소 위의 두 그룹 사이에서 자기에게 말씀하시는 목소리를 들었으니 여호와께서 그에게 말씀하심이었더라