Vietnamese 1934

World English Bible

Psalms

93

1Ðức Giê-hô-va cai trị; Ngài mặc sự oai nghi; Ðức Giê-hô-va mặc mình bằng sức lực, và thắt lưng bằng sự ấy: Thế gian cũng được lập vững bền, không thế bị rúng động.
1Yahweh reigns! He is clothed with majesty! Yahweh is armed with strength. The world also is established. It can’t be moved.
2Ngôi Chúa đã lập vững từ thời cổ; Chúa hằng có từ trước vô cùng.
2Your throne is established from long ago. You are from everlasting.
3Hỡi Ðức Giê-hô-va, nước lớn đã nổi khiến, Nước lớn đã cất tiếng lên; Nước lớn đã nổi các lượn sóng ồn ào lên.
3The floods have lifted up, Yahweh, the floods have lifted up their voice. The floods lift up their waves.
4Ðức Giê-hô-va ở nơi cao có quyền năng Hơn tiếng nước lớn, Hơn các lượn sóng mạnh của biển
4Above the voices of many waters, the mighty breakers of the sea, Yahweh on high is mighty.
5Hỡi Ðức Giê-hô-va, các chứng cớ Ngài rất là chắc chắn: Sự thánh khiết là xứng đáng cho nhà Ngài đến đời đời.
5Your statutes stand firm. Holiness adorns your house, Yahweh, forevermore.