Vietnamese 1934

World English Bible

Psalms

110

1Ðức Giê-hô-va phán cùng Chúa tôi rằng: Hãy ngồi bên hữu ta, Cho đến chừng ta đặt kẻ thù nghịch ngươi làm bệ chơn cho ngươi.
1Yahweh says to my Lord, “Sit at my right hand, until I make your enemies your footstool for your feet.”
2Ðức Giê-hô-va từ Si-ôn sẽ sai đến cây phủ việt về sự năng lực ngươi; Hãy cai trị giữa các thù nghịch ngươi.
2Yahweh will send forth the rod of your strength out of Zion. Rule in the midst of your enemies.
3Trong ngày quyền thế Chúa, dân Chúa tình nguyện lại đến; Những kẻ trẻ tuổi ngươi mặc trang sức thánh cũng đến cùng ngươi Như giọt sương bởi lòng rạng đông mà ra.
3Your people offer themselves willingly in the day of your power, in holy array. Out of the womb of the morning, you have the dew of your youth.
4Ðức Giê-hô-va đã thề, không hề đổi ý, rằng: Ngươi là thầy tế lễ đời đời, Tùy theo ban Mên-chi-xê-đéc.
4Yahweh has sworn, and will not change his mind: “You are a priest forever in the order of Melchizedek.”
5Chúa ở bên hữu ngươi Sẽ chà nát các vua trong ngày Ngài nổi giận.
5The Lord is at your right hand. He will crush kings in the day of his wrath.
6Ngài sẽ đoán xét các nước, làm khắp nơi đầy xác chết; Cũng sẽ chà nát kẻ làm đầu của nước lớn.
6He will judge among the nations. He will heap up dead bodies. He will crush the ruler of the whole earth.
7Ngài sẽ uống nước khe trong đường, Và nhơn đó ngước đầu lên.
7He will drink of the brook in the way; therefore he will lift up his head.